Từ Ê ẩm trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Ê ẩm

🏅 Vị trí 5: cho 'E'

ê ẩm có nghĩa là stiff, aching, sore trong tiếng Anh Trong Tiếng Việt, một số từ ít phổ biến hơn bắt đầu bằng 'e' bao gồm: ê, ẻ, è. Tập hợp các chữ cái độc đáo , m, ê, ẩ được sử dụng để tạo nên từ 'ê ẩm' dài 4 chữ cái. Các từ như eo, ép, e được sử dụng thường xuyên hơn trong Tiếng Việt so với nhiều từ khác bắt đầu bằng 'e'. Theo alphabook360.com, 14 từ Tiếng Việt được liệt kê dưới chữ cái 'e'. Trong số các từ bắt đầu bằng 'e', 'ê ẩm' nằm trong TOP 5 về độ phổ biến. Thống kê sử dụng hiện tại xác nhận rằng 'ê ẩm' vẫn là một từ rất phổ biến và phù hợp trong Tiếng Việt.

Ê

#1 Êm

#3 Ê kíp

#5 Ê ẩm

#6 Ê

#6 Ê chề

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Ê (10)

#16 Ẩn

#25 Ẩm

M

#3 Muốn

#4 Mình

#5 Mọi

#6 Mức

#7 Mấy

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng M (97)